Được sản xuất với qui trình ương dưỡng nghiêm ngặt tại trại Cá giống Biển Xanh
|
Đặc điểm |
Diễn giải |
|
Tên gọi |
Chẽm, Mè Kẽm, Vược, tặc |
|
Vùng nuôi |
Ngọt, lợ, mặn |
|
Hình thức nuôi |
Lồng, ao |
|
Tiêu chuẩn cá chẽm giống chất lượng |
Bóng, sáng, đều, khỏe |
|
Kích cở cá giống chẽm |
5-10 phân |
|
Mật độ nuôi |
1-3 con / m2 |
|
Thời gian nuôi |
8 -12 tháng |
|
Kích cở cá chẽm thương phẩm |
1 -1,7 kg |
|
Tỷ Lệ Sống |
65% – 85 % |
|
Loại thức ăn |
Cá tươi, TACN (thức ăn UP) |
|
Hệ số thức ăn |
1,5-1,7(TACN), 4-5(cá tươi) |
|
Giá trị dinh dưỡng |
Giàu chất dinh dưỡng |
|
cá chẽm thương phẩm |
65.000 – 110.000 vnd (2018) |
|
Hệ số lợi nhuận trên 1 kg cá |
15.000 – 55.000 vnd/kg cá |
|
Thực tại Việt Nam |
Đang phát triển |
|
Xu hướng Phát triển |
Xu hướng xuất khẩu tăng |