Được sản xuất với qui trình ương dưỡng nghiêm ngặt tại trại Cá giống Biển Xanh
|
Đặc điểm |
Diễn giải |
|
Tên gọi |
Cá chim vây vàng giống |
|
Vùng nuôi |
lợ, mặn (10-35%o) |
|
Hình thức nuôi |
Lồng, ao đất |
|
Tiêu chuẩn cá chim vây vàng giống |
Bóng, sáng, đều, khỏe |
|
Kích cở cá giống cá chim vây vàng |
3- 10 phân |
|
Mật độ nuôi |
2 - 5con / m2, |
|
Thời gian nuôi |
8 -12 tháng |
|
Kích cở cá |
0,4- 0,6 kg |
|
Tỷ Lệ Sống |
60% – 75 % |
|
Loại thức ăn, |
TACN và mồi tươi |
|
Hệ số thức ăn |
4,0 (cá tươi băm nhỏ ) |
|
Giá trị dinh dưỡng |
Giàu chất dinh dưỡng |
|
Cá chim vây vàng thương phẩm |
110.000 – 120.000 vnd (2016) |
|
Hệ số lợi nhuận trên 1 kg cá |
30.000 – 50.000 vnd/kg cá |
|
Thực tại Việt Nam |
Đang phát triển |
|
Xu hướng Phát triển |
Xu hướng tiêu thụ nhà hàng mạnh |